Lê Hồng Anh

| giải thưởng = | phục vụ = Công an nhân dân Việt Nam | quốc tịch = | ngày sinh = | nơi sinh = xã Vĩnh Bình Bắc, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang, Việt Nam | nơi ở = Hà Nội | ngày chết = | nơi chết = | thêm 2 = | chức vụ 3 = Bộ trưởng Bộ Công an Việt Nam | bắt đầu 3 = 28 tháng 1 năm 2002 | kết thúc 3 = 3 tháng 8 năm 2011
| tiền nhiệm 3 = Lê Minh Hương | kế nhiệm 3 = Trần Đại Quang | địa hạt 3 = | trưởng chức vụ 3 = | trưởng viên chức 3 = | phó chức vụ 3 = Quân hàm | phó viên chức 3 = | chức vụ khác 3 = | thêm 4 = | chức vụ 7 = Bí thư Tỉnh ủy Kiên Giang | bắt đầu 7 = tháng 12 năm 1994 | kết thúc 7 = tháng 6 năm 1997 | tiền nhiệm 7 = Nguyễn Tấn Dũng | kế nhiệm 7 = Lâm Chí Việt | địa hạt 7 = Kiên Giang | chức vụ 6 = Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | bắt đầu 6 = Tháng 6 năm 1997 | kết thúc 6 = 22 tháng 4 năm 2001 | tiền nhiệm 6 = | kế nhiệm 6 = | địa hạt 6 = | trưởng chức vụ 6 = Chủ nhiệm | trưởng viên chức 6 = Nguyễn Thị Xuân Mỹ | phó chức vụ 6 = | phó viên chức 6 = | chức vụ khác 6 = | thêm 6 = | chức vụ 8 = | bắt đầu 8 = | kết thúc 8 = | tiền nhiệm 8 = | kế nhiệm 8 = | địa hạt 8 = | trưởng chức vụ 8 = | trưởng viên chức 8 = | phó chức vụ 8 = | phó viên chức 8 = | chức vụ khác 8 = | thêm 8 = | chức vụ 9 = | bắt đầu 9 = | kết thúc 9 = | tiền nhiệm 9 = | kế nhiệm 9 = | chức vụ = Thường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam | bắt đầu = 3 tháng 8 năm 2011 | kết thúc = 4 tháng 2 năm 2016
| trưởng chức vụ = Tổng Bí thư | trưởng viên chức = Nguyễn Phú Trọng | tiền nhiệm = Trương Tấn Sang | kế nhiệm = Đinh Thế Huynh | địa hạt = | phó chức vụ = | phó viên chức = | chức vụ khác = | thêm = | chức vụ 2 = Ủy viên Bộ Chính trị khóa IX, X, XI | bắt đầu 2 = 22 tháng 4 năm 2001 | kết thúc 2 = 27 tháng 1 năm 2016
| tiền nhiệm 2 = | kế nhiệm 2 = | địa hạt 2 = | trưởng chức vụ 2 = | trưởng viên chức 2 = | phó chức vụ 2 = | phó viên chức 2 = | chức vụ khác 2 = | thêm 3 = | chức vụ 4 = Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | bắt đầu 4 = 22 tháng 4 năm 2001 | kết thúc 4 = 27 tháng 1 năm 2003
| tiền nhiệm 4 = Nguyễn Thị Xuân Mỹ | kế nhiệm 4 = Nguyễn Văn Chi | địa hạt 4 = | trưởng chức vụ 4 = | trưởng viên chức 4 = | phó chức vụ 4 = | phó viên chức 4 = | chức vụ khác 4 = | địa hạt 9 = | trưởng chức vụ 9 = | trưởng viên chức 9 = | phó chức vụ 9 = | phó viên chức 9 = | chức vụ khác 9 = | thêm 9 = | chức vụ 10 = | bắt đầu 10 = | kết thúc 10 = | tiền nhiệm 10 = | kế nhiệm 10 = | địa hạt 10 = | trưởng chức vụ 10 = | trưởng viên chức 10 = | phó chức vụ 10 = | phó viên chức 10 = | chức vụ khác 10 = | thêm 10 = | chức vụ 11 = | bắt đầu 11 = | kết thúc 11 = | tiền nhiệm 11 = | kế nhiệm 11 = | địa hạt 11 = | trưởng chức vụ 11 = | trưởng viên chức 11 = | phó chức vụ 11 = | phó viên chức 11 = | chức vụ khác 11 = | thêm 11 = | chức vụ 12 = | bắt đầu 12 = | kết thúc 12 = | tiền nhiệm 12 = | kế nhiệm 12 = | địa hạt 12 = | trưởng chức vụ 12 = | trưởng viên chức 12 = | phó chức vụ 12 = | phó viên chức 12 = | chức vụ khác 12 = | thêm 12 = | đa số = | đảng = Đảng Cộng sản Việt Nam | nghề = | giáo dục = Cử nhân Luật
Cử nhân Chính trị | đạo = Không | tên ký = | họ hàng = | vợ = | chồng = | kết hợp dân sự = | website = | chú thích = | nghề nghiệp = | dân tộc = Kinh }} Lê Hồng Anh (sinh năm 1949) là một chính khách Việt Nam. Ông nguyên là Ủy viên Bộ Chính trị, nguyên Thường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam; nguyên Chủ nhiệm Uỷ ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam; nguyên Bí thư Đảng ủy Công an Trung ương, nguyên Bộ trưởng Bộ Công an. Ông được phong thẳng hàm Đại tướng Công an nhân dân Việt Nam ngày 9 tháng 1 năm 2005. Ông cũng là Đại biểu Quốc hội khóa XI, XII, XIII.

Ông còn được gọi thân mật là Út Anh theo thông lệ của miền Nam, sinh ngày 12 tháng 11 năm 1949, tại xã Vĩnh Bình Bắc, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang. Ông có bằng cử nhân Luật và cử nhân Chính trị. Ông gia nhập Đảng Nhân dân Cách mạng Việt Nam ngày 2 tháng 3 năm 1969. Cung cấp bởi Wikipedia
Hiển thị 1 - 18 kết quả của 18 cho tìm kiếm 'Lê Hồng Anh', Thời gian tìm kiếm: 1.68s Lọc kết quả