Nguyễn Trọng Vĩnh

| nơi sinh = Thổ Phụ, xã Vĩnh Tiến, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa, Liên bang Đông Dương | ngày mất = | nơi mất = | nơi ở = | nghề nghiệp = | chức vụ = | bắt đầu = | kết thúc = | tiền nhiệm = | kế nhiệm = | địa hạt = | trưởng chức vụ = | trưởng viên chức = | phó chức vụ = | phó viên chức = | chức vụ khác = | thêm = | chức vụ 2 = Đại sứ Việt Nam tại Cộng hòa Hồi giáo Pakistan | bắt đầu 2 = 21 tháng 8 năm 1974 | kết thúc 2 = | tiền nhiệm 2 = | kế nhiệm 2 = | địa hạt 2 = | trưởng chức vụ 2 = | trưởng viên chức 2 = | phó chức vụ 2 = | phó viên chức 2 = | chức vụ khác 2 = | thêm 2 = | chức vụ 3 = Đại sứ Việt Nam tại Trung Quốc | bắt đầu 3 = 26 tháng 4 năm 1974 | kết thúc 3 = 1987 | tiền nhiệm 3 = Ngô Thuyền | kế nhiệm 3 = | địa hạt 3 = | trưởng chức vụ 3 = | trưởng viên chức 3 = | phó chức vụ 3 = Bí thư thứ nhất | phó viên chức 3 = Dương Danh Dy | chức vụ khác 3 = | thêm 3 = | chức vụ 4 = Trưởng đoàn Cố vấn, Chuyên gia Việt Nam tại Lào | bắt đầu 4 = 1964 | kết thúc 4 = 1974 | tiền nhiệm 4 = | kế nhiệm 4 = | địa hạt 4 = | trưởng chức vụ 4 = | trưởng viên chức 4 = | phó chức vụ 4 = | phó viên chức 4 = | chức vụ khác 4 = | thêm 4 = | chức vụ 5 = Bí thư Tỉnh ủy Thanh Hóa | bắt đầu 5 = 1961 | kết thúc 5 = 1964 | tiền nhiệm 5 = Ngô Thuyền | kế nhiệm 5 = Ngô Thuyền | địa hạt 5 = | trưởng chức vụ 5 = | trưởng viên chức 5 = | phó chức vụ 5 = Phó Bí thư | phó viên chức 5 = Ngô Đức
Lê Thế Sơn | chức vụ khác 5 = | thêm 5 = | chức vụ 6 = Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương | bắt đầu 6 = 1960 | kết thúc 6 = 1961 | tiền nhiệm 6 = | kế nhiệm 6 = | địa hạt 6 = | trưởng chức vụ 6 = Trưởng ban | trưởng viên chức 6 = Lê Đức Thọ | phó chức vụ 6 = | phó viên chức 6 = | chức vụ khác 6 = | thêm 6 = | chức vụ 7 = Ủy viên Dự khuyết Trung ương Đảng | bắt đầu 7 = 1960 | kết thúc 7 = 1976 | tiền nhiệm 7 = | kế nhiệm 7 = | địa hạt 7 = | trưởng chức vụ 7 = | trưởng viên chức 7 = | phó chức vụ 7 = | phó viên chức 7 = | chức vụ khác 7 = | thêm 7 = | chức vụ 8 = Chính ủy Quân khu 4 | bắt đầu 8 = 22 tháng 4 năm 1958 | kết thúc 8 = 1961 | tiền nhiệm 8 = Chu Huy Mân | kế nhiệm 8 = Chu Huy Mân | địa hạt 8 = | trưởng chức vụ 8 = Tư lệnh | trưởng viên chức 8 = Nguyễn Đôn (–1960)
Chu Huy Mân | phó chức vụ 8 = | phó viên chức 8 = | chức vụ khác 8 = | thêm 8 = | chức vụ 9 = Cục trưởng Cục Tổ chức, Tổng cục Chính trị | bắt đầu 9 = tháng 7 năm 1950 | kết thúc 9 = tháng 4 năm 1958 | tiền nhiệm 9 = | kế nhiệm 9 = Huỳnh Đắc Hương | địa hạt 9 = | trưởng chức vụ 9 = Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị | trưởng viên chức 9 = Nguyễn Chí Thanh | phó chức vụ 9 = Cục phó | phó viên chức 9 = *Lê Quang An *Huỳnh Đắc Hương (từ 7/1956) | chức vụ khác 9 = | thêm 9 = | chức vụ 10 = Chính trị Ủy viên Khu I | bắt đầu 10 = 25 tháng 7 năm 1947 | kết thúc 10 = 1948 | tiền nhiệm 10 = | kế nhiệm 10 = | địa hạt 10 = | trưởng chức vụ 10 = Khu trưởng | trưởng viên chức 10 = Chu Văn Tấn | phó chức vụ 10 = | phó viên chức 10 = | chức vụ khác 10 = | thêm 10 = | chức vụ 11 = Bí thư Tỉnh ủy Thái Bình | bắt đầu 11 = 9/1946 | kết thúc 11 = 4/1947 | tiền nhiệm 11 = Nguyễn Đức Tâm | kế nhiệm 11 = Nguyễn Kha | địa hạt 11 = | trưởng chức vụ 11 = | trưởng viên chức 11 = | phó chức vụ 11 = | phó viên chức 11 = | chức vụ khác 11 = | thêm 11 = | chức vụ 12 = Bí thư Tỉnh ủy Phúc Yên | bắt đầu 12 = | kết thúc 12 = 1946 | tiền nhiệm 12 = | kế nhiệm 12 = | địa hạt 12 = | trưởng chức vụ 12 = | trưởng viên chức 12 = | phó chức vụ 12 = | phó viên chức 12 = | chức vụ khác 12 = | thêm 12 = | đa số = | đảng = 22px Đảng Cộng sản Việt Nam | nghề = | dân tộc = | đạo = Không | tên ký = | họ hàng = | vợ = Lê Thị Ban | chồng = | kết hợp dân sự = | con = Nguyễn Nguyên Bình (con gái) | học vấn = | website = | giải thưởng = | chú thích = }}

Nguyễn Trọng Vĩnh (191626 tháng 12 năm 2019) là Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam và là Đại sứ Việt Nam tại Trung Quốc từ năm 1974 đến 1987. Cung cấp bởi Wikipedia
Hiển thị 1 - 7 kết quả của 7 cho tìm kiếm 'Nguyễn Trọng Vĩnh', Thời gian tìm kiếm: 0.02s Lọc kết quả